Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HNO3
B. KOH
C. CH3OH
D. KCl
pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất
a, Dung dịch HNO3 0,1 M
b, Dung dịch HF 0,1M
c, Dung dịch KCL 0,1 M
d, Dung dịch KOH 0,01M
\(a,pH=-log\left[H^+\right]=1\\ b,pH=-log\left[H^+\right]=-log\left[0,1\right]=1\\ c,pH=7\\ d,pH=14-\left(-log\left[OH^-\right]\right)=14-\left(log\left[0,01\right]\right)=12\)
Chọn A và B
Đáp án: A
a, pH = -log[H+] = 1 (HNO3 là axit mạnh nên phân li hoàn toàn)
b, HF là axit yếu, phân ly không hoàn toàn ⇒ [H+] < 0,1 ⇒ pH > 1
c, KCl là muối trung hòa ⇒ pH = 7
d, KOH là bazo mạnh, phân ly hoàn toàn ⇒ pH = 14 - (-log[0,01]) = 12
Dung dịch NaOH tác dụng được với chất nào sau đây:
A. KOH B. CaCO3 C. MgCl2 D. KCl
Chọn câu C
\(2NaOH+MgCl_2\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\)
Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?
A. H2SO4, KCl, Ca(OH)2.
B. NaOH, HNO3, CuSO4.
C .FeCl3, HCl, KOH.
D. Ba(OH)2, H3PO4, H2SO3.
Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?
A. H2SO4, KCl, Ca(OH)2. ( KCl không đổi màu quỳ, Ca(OH)2 làm quỳ hóa xanh, H2SO4 làm quỳ hóa đỏ)
B. NaOH, HNO3, CuSO4. (NaOH làm quỳ hóa xanh, HNO3 làm quỳ hóa đỏ, CuSO4 không đổi màu quỳ)
C .FeCl3, HCl, KOH. (FeCl3 không đổi màu quỳ, HCl làm quỳ hóa đỏ, KOH làm quỳ hóa xanh)
D. Ba(OH)2, H3PO4, H2SO3. (Ba((OH)2 là quỳ hóa xanh, H2SO3 và H3PO4 là quỳ hóa đỏ)
=> CHỌN D
Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím ?
A H2SO4 , KCl , Ca(OH)2
B NaOH , HNO3 , CuSO4
C FeCl3 , HCl , KOH'
D Ba(OH)2 , H3PO4 , H2SO3
Chúc bạn học tốt
Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?
A. H2SO4, KCl, Ca(OH)2.
B. NaOH, HNO3, CuSO4.
C .FeCl3, HCl, KOH.
D. Ba(OH)2, H3PO4, H2SO3.
nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học : Kcl, KI, Hcl, HNO3, KOH.
-Cho QT lần lượt vào các dd
+Làm QT hóa xanh là KOH
+Làm QT hóa đỏ là HCl và HNO3(Nhóm 1)
+K làm QT đổi màu là KI và KCl(nhóm 2)
-Cho dd AgNO3 vào nhóm 1
+Tạo kết tủa trắng là HCl
\(HCl+AgNO3-->HNO3+AgCl\downarrow\)
+Không có hiện tượng là HNO3
-Cho dd AgNO3 vào nhóm 2
+Tạo kết tủa trắng là KCl
\(KCl+AgNO3-->KNO3+AgCl\downarrow\)
+Tạo kết tủa vàng đậm là KI
\(AgNO3+KI--.>AgI\downarrow+KNO3\)
ta cho quỳ tím
có 1 chất làm qt chuyển xanh là KOH
có 2chất làm qt chuyển đỏ là HCl,HNO3
CÒN LẠI 2 CHẤT :KCl,KI
TA CHO AgNO3
có 1 chất kết tủa là HCl
còn lại là HNO3
có 1 chất có kết tủa màu đen sau đó để ra ánh sáng thì mất màu đó là KI
KI(l) + AgNO3 (l) → AgI(r) + KNO3 (l)
còn lại là KCl
1) Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất
a) dung dịch HCl, KCl, KBr, NaI
b) dung dịch I2, Na2CO3, NaCl, NaBr
c)dung dịch KOH, HCl, HNO3, K2SO4,BaCl2
d) chất rắn CaCO3, K2CO3, NaCl, KNO3
e)chất rắn AgCl, KCl, BaCO3, KI
a)
- Nhúng quỳ tím:
Quỳ tím sang đỏ là HCl
Quỳ tím không chuyển màu là NaI, KBr, KCl
- Cho AgNO3
Kết tủa vàng là KBr
Kết tủa da cam là NaI
Kết tủa trắng là KCl
c)
-Dùng quỳ tím
+ Chuyển xanh là KOH
+ Chuyển đỏ là HNO3, HCl(N1)
+ Chuyển tím là K2SO4, BaCl2(N2)
- Cho AgNO3 vào N1
+ Kết tủa là HCl
+ K pư là HNO3
- Ba(OH)2 vào N2
+ Kết tủa là K2SO4
+ Kpư là BaCl2
d)
- Cho nước vào
+TH k tan là caco3
+ K tan là còn lại
- Cho các chất còn lại vào HCl
+ Xh khí là K2CO3
+ K pư là NaCl, KNO3
- Cho td vs agno3
+ Kết tủa trắng là nacl
+ K pư là kno3
e)
-Cho nước vào
+ TH k tan là BaCO3, AgCl(N1)
+ TH tan là KI, KCl(N2)
- Cho N1 vào HCl
+ TH kết tủa tan xh khí k màu là BaCO3
+ TH k tan là AgCl
- Cho N2 td vs AgNO3
+ Kết tủa trắng là KCl
+ Kết tủa da cam là KI
Câu 53: Để tinh chế dung dịch KCl có lẫn ZnCl2 ta có thể dùng chất nào dưới đây ?
A. Cho lượng KOH vừa đủ. B. Cho KOH dư.
C. Cho NaOH vừa đủ. D. Cho NaOH dư.
Câu 56: Có 3 dung dịch không màu sau Ba(OH)2, BaCl2, K2S chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
A. Pb(NO3)2. B. Na2SO4.
C. K2CO3. D. Phenolphtalein.
Câu 53: Để tinh chế dung dịch KCl có lẫn ZnCl2 ta có thể dùng chất nào dưới đây ?
A. Cho lượng KOH vừa đủ. B. Cho KOH dư.
C. Cho NaOH vừa đủ. D. Cho NaOH dư.
\(2KOH+ZnCl_2\rightarrow2KCl+Zn\left(OH\right)_2\)
Lọc bỏ kết tủa Zn(OH)2 dung dịch chỉ còn KCl
Câu 56: Có 3 dung dịch không màu sau Ba(OH)2, BaCl2, K2S chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
A. Pb(NO3)2. B. Na2SO4.
C. K2CO3. D. Phenolphtalein.
Cho một ít Pb(NO3)2 vào 3 mẫu thử
+ Kết tủa trắng : Ba(OH)2
\(Ba\left(OH\right)_2+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow Pb\left(OH\right)_2+Ba\left(NO_3\right)_2\)
+ Kết tủa đen : PbS
\(Pb\left(NO_3\right)_2+K_2S\rightarrow PbS+2KNO_3\)
+ Không hiện tượng : BaCl2
Câu 58. Cho 6,4 gam Cu tac dung với H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí thu được (đktc) ? | ||
A. 48,4 lít | B. | 8,96 lít |
C. 2,24 lít | D. | 4,48 lít |
Câu 60 Chất nào sau đây có pH < 7?
A. KCl. B. NaOH.
C. HNO3. D. H2O.
Câu 61. Chất nào sau đây có pH > 7?
A. KCl. B. NaOH.
C. HNO3. D. H2O.
Câu 62. Chất nào sau đây có pH = 7?
A. KCl. B. NaOH.
C. HNO3. D. H2O.
Dùng kim loại, hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl, HNO3 đặc, AgNO3, KCl, KOH
Cho Cu vào các lọ
+Phần 1:Cu tan:HNO3;AgNO3
+Phần 2:Cu ko tan:HCl;KCl;KOH
-Cho Fe vào phần 2 nếu thấy Fe tan thì đó là HCl
Fe + 2 HCl \(\rightarrow\)FeCl2 + H2
-Cho HCl vào phần 1 nếu thấy kết tủa thì đó là AgNO3 còn lại HNO3
AgNO3 + HCl \(\rightarrow\)AgCl + HNO3
+Cho AgNO3 vào 2 chất còn lại của phần 2 nếu thấy kết tủa ko tan trong axit thì đó là KCl;còn lại KOH.
AgNO3 + KCl \(\rightarrow\)AgCl + KNO3
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A) AlCl3 và Na2CO3
B) HNO3 và NaHCO3
C) NaNO3 và KOH
D) Ba(OH)2 và FeCl3
A. \(2AlCl_3+3Na_2CO_3+3H_2O\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\downarrow+3CO_2\uparrow+6NaCl\)
B. \(H^++HCO_3^-\rightarrow H_2O+CO_2\uparrow\)
D. \(3OH^-+Fe^{3+}\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(\Rightarrow\) C. \(NaNO_3\) và \(KOH\)
Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu
Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit
A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3
Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ
A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH
C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr
Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO
Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng
Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua
C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit
Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)
C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)
Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC